🔍
Search:
SỰ PHÁ HỎNG
🌟
SỰ PHÁ HỎNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못됨.
1
SỰ PHÁ HỎNG, SỰ TAN NÁT:
Việc công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
2
재정이 나빠져 회복이 거의 불가능한 상태가 됨.
2
SỰ PHÁ SẢN:
Việc tài chính xấu đi và trở thành trạng thái hầu như không thể khôi phục.
-
☆☆
Danh từ
-
1
때려 부수거나 깨뜨려 무너뜨림.
1
SỰ PHÁ HUỶ:
Việc đập phá hoặc phá vỡ cho sụp đổ.
-
2
조직, 질서, 관계 등을 깨뜨려 무너뜨림.
2
SỰ PHÁ HỎNG, SỰ PHÁ HOẠI:
Việc phá vỡ làm sụp đổ tổ chức, trật tự, quan hệ...